Từ điển Thiều Chửu
伉 - kháng
① Kháng lệ 伉儷 sánh đôi, vợ chồng lấy nhau gọi là kháng lệ.

Từ điển Trần Văn Chánh
伉 - kháng
(văn) Vợ chồng: 伉儷 Vợ chồng lấy nhau, sánh đôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
伉 - kháng
Cao — Chống lại — Như chữ Kháng 亢— Mạnh mẽ — Kiêu hùng.